- BMW Đà Nẵng
- Giới Thiệu
- Xe BMWBMW 3 SeriesBMW 4 SeriesBMW 5 SeriesBMW 7 SeriesBMW 8 SeriesBMW X3BMW X4BMW X5BMW X6BMW X7
- Mua Xe
- Tính Phí Lăn Bánh
- Tin Tức
- Liên Hệ
BMW hỗ trợ quý khách hàng những dịch vụ chất lượng cao cấp sau:
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
BMW X1 sDrive18i xLine : | 1.859 tỷ đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.36%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 90.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 580.700 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Ở lần nâng cấp giữa vòng đời mới nhất, BMW X1 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.447 x 1.821 x 1.598 (mm), nhỉnh hơn một chút so với Mercedes-Benz GLA và Audi Q3. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.670 mm.
Đầu xe BMW X1 vẫn là cụm lưới tản nhiệt hình quả thận đặc trưng của thương hiệu song kích thước lớn hơn, tạo sự hài hòa hơn trong thiết kế mặt tiền. Cụm đèn trước thiết kế mới dạng full LED có phần góc cạnh hơn, đúng chất của một mẫu SUV; dải đèn LED ban ngày thiết kế dạng đứt đoạn trẻ trung, sắc sảo hơn. Cụm đèn hậu thon gọn, bắt mắt với tạo hình chữ L. Ống xả cũng lớn hơn so với thế hệ cũ.
Dọc thân xe là bộ mâm 18 inch 5 chấu kép mới. Ngoài ra, BMW X1 còn trang bị đèn chào mừng có logo X1 vô cùng độc đáo, chức năng đá cốp điện tiện dụng. Cản sau đồng màu với thân xe với điểm nhấn là dải nhựa lớn màu trắng. Xe có tất cả 6 lựa chọn màu ngoại thất.
BMW X1 sở hữu khoang nội thất rộng rãi, sang trọng với chất liệu da cao cấp. Sự tương phản giữa màu nội thất cùng các đường chỉ khâu tăng thêm vẻ thẩm mỹ cho không gian bên trong mẫu SUV hạng sang đến từ Đức.
Vô-lăng vẫn là dạng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm cùng chức năng điều chỉnh nghiêng, xa/gần giúp tài xế dễ dàng tìm được tư thế phù hợp với mình. Phía sau đó là cụm đồng hồ analog kết hợp màn hình màu 5,7 inch tích hợp hệ thống dẫn đường tiện lợi.
Ghế ngồi trên BMW X1 bọc da mang lại cảm giác êm ái, ghế lái có hỗ trợ đùi. Hàng ghế thứ 2 có tính năng trượt/ngả dễ dàng, mang đến sự thoải mái cho hành khách. Đây cũng là điểm mà X1 đang hơn hẳn các đối thủ cùng phân khúc. Chưa hết, BMW X1 cũng là mẫu xe có thể tích khoang hành lý khá lý tưởng khi có thể tăng từ 505L lên thành 1.550L nếu hàng ghế thứ 2 gập phẳng.
Đi cùng đó là loạt tiện ích đáng chú ý khác như màn hình giải trí 8,8 inch, kết nối Apple CarPlay không dây; điều hòa tự động; hệ thống âm thanh 7 loa Hi-Fi; cổng sạc 12V...
Bên dưới nắp capo của BMW X1 là động cơ xăng I3 tăng áp kép 1.5L, sinh công suất lên đến 140 mã lực và đạt 220 Nm mô men xoắn. Đi cùng trang bị này là hộp số tự động 7 cấp Steptronic và hệ dẫn động cầu trước giúp xe chỉ mất 9,7 giây để tăng tốc lên 100 km/h và chạm tốc độ tối đa 203 km/h.
Hỗ trợ lái là loạt công nghệ an toàn hiện đại như: Cảnh báo va chạm phía trước, giới hạn tốc độ cùng loạt tính năng cơ bản khác, gồm Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control; hệ thống chống bó cứng phanh ABS; hệ thống ổn định thân xe điện tử DSC; hệ thống hỗ trợ xuống đèo/dốc HDC; hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant tích hợp camera lùi; hệ thống hỗ trợ vào cua linh hoạt Performance Control; 6 túi khí...
Trang bị an toàn của xe có túi khí trước, túi khí bên hông trước và túi khí rèm. Hệ thống kiểm soát hành trình cruise control, ổn định thân xe điện tử DSC, hỗ trợ xuống dốc HDC. Gương chiếu hậu trong và ngoài chống chói. Gương hậu chỉnh và gập điện. Xe có hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant tích hợp camera lùi.
Thông số | BMW X1 sDrive18i xLine 2022 |
Động cơ - Kích thước | |
Động cơ | B38; Xăng; I3; TwinPower Turbo |
Dung tích (cc) | 1.499 |
Công suất cực đại (hp/ rpm) | 140/ 4.600- 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 220/ 1.480 - 4.200 |
Dẫn động | Cầu trước |
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp kép Steptronic |
Tốc độ tối đa (km/h) | 203 |
Thời gian tăng tốc từ 0 - 100 km/h (s) | 9,7 |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (l/100km) | 5,4-5,7 |
Khí xả CO2 trung bình(g/km) | 122-129 |
D x R x C (mm) | 4.447 x 1.821 x 1.598 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.561/ 1.562 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.505 |
Hệ số cản gió (Cd) | 0,28 |
Thể tích khoang hành lý (l) | 505 - 1.550 |
Thể tích bình xăng (l) | 61 |
Ngoại thất | |
Cụm đèn trước | LED |
Cụm đèn hậu | LED |
Gói trang bị xLine | Có |
Mâm xe | 18 inch 5 chấu kép (kiểu 566) |
Cửa sau đóng/mở điện | Có |
Viền cửa sổ bằng hợp kim nhôm | Có |
Giá nóc bằng hợp kim nhôm | Có |
Đèn chào mừng với logo ‘X1’ | Có |
Nội thất | |
Bổ sung 1 ổ lấy điện 12V | Có |
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® không dây | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Ứng dụng BMW Apps | Có |
Ghế trước điều chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí cho ghế người lái |
Có |
Thảm sàn | Có |
Bệ tì tay phía trước | Có |
Hệ thống âm thanh BMW Hifi 7 loa; công suất 205 watt; âm-li 7 kênh |
Có |
Nội thất ốp trang trí màu ‘Pearl’ | Có |
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng | Có |
Hệ thống Navigation với bảng đồng hồ tích hợp màn hình màu 5,7 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 8,8 inch; núm xoay điều khiển iDrive & hệ điều hành BMW 6.0 |
Có |
Hàng ghế thứ 2 có thể trượt & điểu chỉnh độ ngả; lưng ghế gập 40:20:40 |
Có |
Ghế bọc da Sensatec | Có |
Tay lái thể thao bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | Có |
Gói trang bị bổ sung các tiện ích chứa đồ & cổng sạc điện | Có |
An toàn | |
Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm cửa | Có |
Chìa khóa thông minh Comfort access | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control | Có |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (Dynamic Stability Control - DSC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống đèo/dốc (Hill Descent Control – HDC) | Có |
Gương chiếu hậu trong & ngoài chống chói tự động. Gương chiếu hậu ngoài chỉnh & gập điện |
|
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking assistant tích hợp camera lùi | Có |
Gạt mưa tự động | Có |